Mẫu thiết kế nhà xưởng 1000m2 dây là một loại nhà xưởng nhỏ vì thế để thiết kế sao cho hợp lý mà vẫn đảm bảo được công năng sử dụng là một bài toán khó. Với quỹ đất hạn hẹp như thế này thì xây dựng Nam Trung sẽ thiết kế sao cho tận dụng triệt để không gian có sẵn bằng cách xây tường gạch bao toàn bộ hoặc lắp dựng tôn xung quanh. Phần mái sẽ được lợp một lớp tôn kẽm mạ màu và có thể lợp luôn vật liệu chống nóng.
Nhà xưởng 1000m2 thường phù hợp với các loại hình sau :
Hiện nay, đơn giá xây dựng nhà xưởng 2022 được tính theo hai yếu tố:
Chi phí xây dựng nhà xưởng 1000m2 phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau
Bảng báo giá thiết kế và thi công nhà xưởng | ||
STT | Nội dung công việc | Đơn giá /m2 ( đồng) |
1 | Thiết kế nhà xưởng | 50.000 – 80.000 |
2 | Thi công nhà xưởng bê tông thép | 2.500.000 – 3.500.000 |
3 | Khách hàng có thể được giảm 50% – 70% phí thiết kế khi ký hợp đồng thi công xây dựng (tùy chính sách của đơn vị thiết kế). |
0
Xem thêm: Nhà xưởng là gì?
Dưới đây là những vật liệu xây dựng không thể thiếu để xây dựng nhà xưởng 1000m2
Chi phí xây dựng nhà xưởng 1000m2 phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau
ẢNH MINH HỌA
Khung thép quy định mức chi phí xây dựng nhà xưởng 1000m2
Doanh nghiệp có thể tham khảo báo giá chi phí xây dựng nhà xưởng diện tích 1000m2 chi tiết từ thông tin dưới đây.
STT | Loại hình nhà xưởng | Đơn giá ( đồng/m2) |
1 | Nhà xưởng thông dụng | 1.300.000 – 1.500.000 |
2 | Nhà xưởng thép tiền chế | 1.600.000 – 2.500.000 |
3 | Nhà xưởng thép bê tông | 2.500.000 – 3.000.000 |
Lưu ý: Mức giá trên chỉ mang tính tham khảo, đơn giá cũng có thể thay đổi theo các thời điểm khác nhau.
Tham khảo bảng giá chi phí làm nền móng. Người dùng cần lưu ý chi phí xây dựng có thể thay đổi theo thời điểm cũng như loại vật liệu được sử dụng.
STT | Hạng mục thi công | Vật liệu xây dựng cơ bản | Đơn giá ( đồng/m2) |
1 | Kết cấu móng | 0 | 300,000 |
2 | Lớp cấu tạo nền |
|
165,000 |
3 | Lớp sơn nền | Sơn tự san, sơn epoxy | 375,000 |
STT | Gia công lắp dựng kết cấu thép | Đơn giá ( đồng/m2) | |
1 | Kết cấu thép | Hệ khung chịu lực chung |
486,000 |
2 | Hệ khung thép cửa trời | ||
3 | Bu lông | Bu lông liên kết móng, liên kết cấu kiện. | |
4 | Hệ giằng | Giằng cột, giằng mái, giằng xà gồ |
ẢNH MINH HỌA
STT | Phần tôn thưng tường | ĐVT | Đơn giá ( đồng/m2) |
1 | Xà gồ thưng tường | m2 | |
2 | Xà gồ thưng tường cửa sổ ( nhôm kính, cửa nhựa, cửa sắt lớp,..) | Bộ | |
3 | Xà gồ khung cửa sổ chớp lấy gió | Bộ | |
4 | Tôn thừng trừ phần cửa nhôm kính | m2 | |
5 | Tôn thừng trừ phần cửa sổ chớp lấy gió | m2 | |
6 | Phụ kiện, phụ phí trọn bộ kèm theo | m2 | |
7 | Xằng xà gồ mạ kẽm 012 | Bộ | |
8 | Vận chuyển tôn đến chân công trình | chuyến | |
* | Tổng tiền | 209,650,153 đồng |
STT | Phần tôn thưng tường | ĐVT | Đơn giá ( đồng/m2) |
1 | Xà gồ thưng tường | m2 | |
2 | Xà gồ thưng tường cửa sổ ( nhôm kính, cửa nhựa, cửa sắt lớp,..) | Bộ | |
3 | Xà gồ khung cửa sổ chớp lấy gió | Bộ | |
4 | Tôn thừng trừ phần cửa nhôm kính | m2 | |
5 | Tôn thừng trừ phần cửa sổ chớp lấy gió | m2 | |
6 | Phụ kiện, phụ phí trọn bộ kèm theo | m2 | |
7 | Xằng xà gồ mạ kẽm 012 | Bộ | |
8 | Vận chuyển tôn đến chân công trình | chuyến | |
* | Tổng tiền | đồng |
STT | Phần dự toán cửa đi và cửa sổ | ĐVT | Số lượng |
1 | Cửa đi chính, khung cửa gấp sắt | m2 | |
2 | Bộ tích điện cửa chính | Bộ | |
3 | Cửa phụ, khung cửa gấp sắt | m2 | |
4 | Bộ tích điện cho cửa phụ | Bộ | |
5 | Canopy cho cửa chính, cửa phụ | m2 | |
5.1 | Phụ kiện, phụ phí trọn bộ kèm theo | m2 | |
5.2 | Xằng xà gồ mạ kẽm 012 | Bộ | |
5.3 | Vận chuyển tôn đến chân công trình | chuyến | |
5.4 | Tôn mái canopy uốn vòm | 0 | 20 |
5.5 | Diềm bo viền canopy | 0 | 26 |
5.6 | Khung thép canopy conxon 2m, xà gô bắn tôn | 0 | 270 |
6 | Cửa sổ mặt thưng | m2 | 0 |
7 | Cửa sổ mặt hồi | m2 | 0 |
8 | Cửa sổ chớp tôn thoáng | m2 | 34 |
9 | Viền bo tôn cửa sổ | md | 0 |
* | Tổng tiền | 86,880,000 đồng |
#REF!
STT | Dự toán phần tường xây | ĐVT | Đơn giá ( đồng/m2) |
1 | Tường gạch bê tông mạt đá | m3 | |
2 | Chiều dày của tường mm | 110 | |
3 | Trát tường: 2 mặt, dày 2 cm | m2 | |
4 | Hoàn thiện vôi ve cho tường | m2 | |
5 | Cốp pha giằng đỉnh tường, cốp pha gỗ | md | |
6 | Bê tông giằng đỉnh tường dày 10cm | m3 | |
7 | Cốp thép giằng tường | Kg | |
* | Tổng tiền | 99,417,380 đồng |
STT | Khoản mục chi phí | Cách tính(đồng/m2) | Thành tiền ( đồng) |
1 | Chi phí xây dựng | m3 | |
2 | Kết cấu móng | 300,000 | 300,000,000 |
3 | Hệ khung thép: khung chính, khung cửa trời, | Dự toán | 486,044,444 |
4 | Hệ thưng: tôn thưng | Dự toán | 209,650,153 |
5 | Hệ mái tôn | Dự toán | 263,373,380 |
6 | Hệ cửa nhà xưởng: cửa đi chính, cửa đi hai bên | Dự toán | 86,880,000 |
7 | Hệ tường bao quanh | Dự toán | 99,417,380 |
8 | Cốp thép giằng tường | Dự toán | |
9 | Hệ cầu trục | Dự toán | |
10 | Phần điện chiếu sáng nhà xưởng | Tạm tính ( TT) | |
11 | Chống sét và PCCC | TT | |
12 | Chi phí cấp phép xây dựng, PCCC,.. | T x 5,02% | |
II | Chi phí quản lý | T x 5,02% | 72,557,341 |
13 | Chi phí quản lý công trình | T x 5,02% | 72,557,341 |
14 | Chi phí độ trưởng, kỹ thuật, quản lý vật tư, bảo vệ | T x 5,02% | |
15 | Chi phí bảo hiểm công trình | T x 5,02% | |
16 | Chi phí lán trại | T x 5,02% | |
Tổng | Giá thành dự toán xây dựng | 1,517,922,699 đồng |
Quy mô diện tích nhà xưởng cũng ảnh hưởng đến chi phí xây dựng
Mẫu thiết kế nhà xưởng 1000m2 cho công ty may mặc
Mẫu thiết kế nhà xưởng cơ khí diện tích 1000m2
Nhà xưởng 1000m2 thiết kế cho công ty sản xuất thực phẩm
Mẫu thiết kế nhà xưởng 1000m2 đơn giản
Mẫu nhà xưởng nhỏ tiền chế diện tích 1000m2 kết hợp nhà văn phòng hiện đại
Trên đây là mẫu thiết kế nhà xưởng 1000m2 để các bạn tham khảo
Quý khách hàng có thể tham khảo một số báo giá nhà xưởng khác của chúng tôi:
Hợp tác với chúng tôi, quý doanh nghiệp sẽ được xây dựng nhà xưởng với các vật liệu tiêu chuẩn chất lượng, quy trình thi công chuyên nghiệp, tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn xây dựng về nhà xưởng, tiến độ thi công nhanh chóng mà chi phí đầu tư hợp lý so với các đơn vị khác.
Chúng tôi cam kết chỉ sử dụng vật liệu xây dựng có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, được kiểm định chất lượng nghiêm ngặt cho các công trình nhà xưởng mà mình thi công.
Hiện nay, AZHOME GROUP đang triển khai ưu đãi đặc biệt dành cho khách hàng đặt hàng online:
Khánh hàng cũng có thể theo dõi bài viết dưới đây của Chúng tôi để tìm lựa chọn giải pháp đúng đắn cho nhà xưởng của bạn: http://nhadepazhome.com.vn/danh-muc/thi-cong-nha-xuong
Tham khảo các mẫu thiết kế nhà xưởng đẹp của chúng tôi:
Nếu quý khách hàng có nhu cầu xây dựng nhà xưởngtheo mức tiêu chuẩn khác hoặc kích thước khác, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0912 07 64 66 để được tư vấn, báo giá cụ thể, nhanh chóng và chính xác nhất
Chúng tôi mong muốn cung cấp các giải pháp tối ưu nhất trong lĩnh vực tư vấn thiết kế và thi công xây dựng, đáp ứng đồng bộ nhu cầu của các Chủ đầu tư về các hạng mục Kiến trúc – Nội thất – Cảnh quan.
Với 3 dịch vụ chính là tư vấn thiết kế, thi công xây dựng và cung cấp đồ nội thất – vật liệu xây dựng, Azhome Group mang tới quý vị sự tiện lợi dễ dàng nhất trong việc hoàn thiện các công trình xây dựng.
Với chuyên môn vững vàng, chúng tôi sẽ đồng hành với quý vị trên mọi miền đất nước để kiến tạo nên những công trình trường tồn cùng thời gian, là niềm kiêu hãnh của gia đình và cộng đồng.
Chúng tôi cam kết về chất lượng dịch vụ, mong muốn được đáp ứng nhu cầu của quý vị theo những cách sáng tạo và chu đáo nhất. Hãy cùng chúng tôi viết tiếp câu chuyện về những ngôi nhà đẹp theo tiêu chuẩn quốc tế.
AZHOME GROUP thiết lập một hệ thống vững mạnh các công ty thành viên, đáp ứng đầy đủ và toàn diện nhu cầu của Chủ đầu tư về tất cả các hạng mục trong việc kiến tạo công trình xây dựng.